Nghiệp vụ kế toán - 6300
Câu hỏi 1:

Hệ thống tài khoản kế toán doanh nghiệp Việt Nam (TT 200) có bao nhiêu loại?


  • 4
  • 6
  • 9
  • 10
Câu hỏi 2:

Báo cáo luân chuyển tiền tệ phản ánh các dòng tiền thu chi trong một kỳ hoạt động của doanh nghiệp, giúp cho các đối tượng sử dụng biết:
          a.  Doanh nghiệp đã tạo ra tiền từ những nguồn nào và chi tiêu tiền cho những mục đích gì.
          b. Khả năng tạo tiền trong tương lai. Đánh giá khả năng đáp ứng trong tương lai gần về thanh toán nợ, chi trả cố tức, nhu cầu vốn bổ sung. 
          c. Giải thích nguyên nhân chênh lệch giữa lợi nhuận và tiền tăng giảm.
          d. Bản chất lãi lỗ của Báo cáo kết quả kinh doanh.


  • a+b
  • b+c
  • b+c
  • a+b+c
Câu hỏi 3:

 Loại tài khoản nào không có số dư trong Bảng tổng kết tài sản?


  • 9
  • 5->6
  • 5->9, 0
  • 5->9
Câu hỏi 4:

Công ty mình thiếu nợ người ta thì bảng tổng kết tài sản, nó nằm phía bên nào?


  • Bên trái.
  • Bên phải.
  • Tùy tình huống.
  • Không phải các đáp án trên.
Câu hỏi 5:

Người ta thiếu nợ công ty mình thì trên Bảng tổng kết tài sản công ty, nó nằm phía bên nào của Bảng tổng kết tài sản?


  • Bên trái.
  • Bên phải.
  • Tùy tình huống.
  • Không phải các đáp án trên.
Câu hỏi 6:

Một công ty (hoặc một cửa hàng) sau một năm hoạt động, kế toán nghỉ việc. Bạn không biết số liệu để lại có chính xác không. Bạn sẽ làm gì để biết được nguồn vốn của chủ sở hữu của công ty (hoặc cửa hàng) còn bao nhiêu?


  • Kiểm kê tài sản đang có ở công ty (hoặc cửa hàng) và lấy tài sản trừ đi nợ mình thiếu người ta.
  • Kiểm kê tài sản đang có ở công ty (hoặc cửa hàng), lập bảng ký xác nhận người ta nợ mình cộng cả hai lại và trừ đi số mình thiếu người ta (số này cũng có bảng ký xác nhận mình nợ).
  • Kiểm kê tài sản đang có ở công ty (hoặc cửa hàng), lập bảng ký xác nhận người ta nợ mình cộng cả hai lại và cộng với số mình thiếu người ta (số này cũng có bảng ký xác nhận mình nợ).
  • Không phải các đáp án trên.
Câu hỏi 7:

Để phát hiện việc giấu lỗ hoặc giấu lãi thì cần chú ý những tài khoản nào nhiều nhất?


  • 112, 141, 211, 214, 228, 334, 642.
  • 112, 141, 211, 214, 228, 333, 421.
  • 111, 131, 136, 138, 141, 228, 334.
  • Không phải những tài khoản trên.
Câu hỏi 8:

Những tài sản không thuộc sở hữu của doanh nghiệp thì số dư ở phía bên nào trong Bảng tổng kết tài sản?


  • Bên trái.
  • Bên phải.
  • Tùy lúc.
  • Ở ngoài Bảng.
Câu hỏi 9:

Trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, 3 chỉ tiêu nào là quan trọng nhất?


  • ROE, ROA, EPS.
  • Doanh thu, lợi nhuận, công nợ.
  • ROE, ROA, công nợ.
  • Các đáp án trên chưa đúng.
Câu hỏi 10:

Hãy chọn từ trên xuống các tài khoản có thể còn thiếu ở phần ? trong sơ đồ sau:


  • 152, 111, 153, 242.
  • 111, 152, 153, 211.
  • 152, 157, 141, 336.
  • Không phải các đáp án trên.
Câu hỏi 11:

Khi phân bổ chi phí sản xuất chung cho từng đối tượng chịu chi phí, kế toán thường không sử dụng chi phí này:


  • Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp.
  • Chi phí nhân công trực tiếp.
  • Chi phí quản lý doanh nghiệp.
  • Định mức (dự toán) chi phí sản xuất chung.
Câu hỏi 12:

Loại tài khoản Tài sản khi phát sinh tăng: ghi bên Nợ là các tài khoản có số đầu:


  • 1, 2, 5, 6
  • 1, 2, 5, 7
  • 1, 2, 5, 8
  • 1, 2. 6. 8
Câu hỏi 13:

Loại tài khoản Nguồn vốn, phát sinh tăng ghi bên Có là các tài khoản có số đầu:


  • 3, 4, 5, 7
  • 1, 2, 6, 8
  • 1, 2, 5, 7
  • 3, 4, 6, 8
Câu hỏi 14:

Doanh nghiệp thu khách hàng bằng tiền mặt, tổng nợ phải thu là 10 triệu đồng nhưng doanh nghiệp cho khách hàng hưởng chiết khấu là 10%/tổng nợ. Kế toán lập định khoản:


  • Nợ 111: 9 tr. Nợ 515: 1 tr. Có 131: 10 tr
  • Nợ 111: 9 tr. Nợ 635: 1 tr. Có 131: 10 tr.
  • Nợ 111: 9 tr. Nợ 811: 10 tr. Có 131: 10 tr.
  • Không phải các đáp án trên.
Câu hỏi 15:

Mua hàng sau đó trả lại. Hảy chọn từ trái qua phải các tài khoản có thể có ở phần … trong sơ đồ sau:


  • 131 và 153, 157
  • 331 và 152, 153, 211…
  • 331 và 152, 211, 154…
  • Không phải các đáp án trên.
Câu hỏi 16:

Các khoản tương đương tiền trên bảng cân đối kế toán là các khoản đầu tư ngắn hạn có thời hạn:


  • Không quá 1 năm.
  • Không quá 9 tháng.
  • Không quá 6 tháng.
  • Không quá 3 tháng.
Câu hỏi 17:

Khi bán hàng trả chậm, trả góp, kế toán ghi:


  • Nợ 131 Có 511 Có 3331 Có 3387
  • Nợ 131 Có 711 Có 3331
  • Nợ 111 Có 511 Có 3387
  • Không phải các đáp án trên.
Câu hỏi 18:

Nội dung của doanh thu chưa thực hiện bao gồm:


  • Doanh thu sẽ có nếu bán được hàng.
  • Khoản chênh lệch giữ bán hàng trả chậm, trả góp theo cam kết với giá bán trả ngay.
  • Khoản chênh lệch giữa doanh thu với hoa hồng.
  • Không phải các đáp án trên.
Câu hỏi 19:

Hãy chọn từ trái qua phải các tài khoản có thể còn thiếu ở phần ? trong sơ đồ sau:


  • 632, 911, 635, 511.
  • 711, 911, 632, 511.
  • 632, 911, 711, 511.
  • Không phải các đáp án trên.
Câu hỏi 20:

Đầu năm, bạn đầu tư 10 triệu đồng để mua xe máy và quần áo để kinh doanh. Ngày cuối năm, bạn có bảng kiểm kê lúc 24h ngày 31/12 như sau: 
a) Người ta thiếu tiền bạn:
          - Ông X: 1 triệu đồng
          - Ông Y: 2 triệu đồng
b) Bạn thiếu tiền người ta
           - Ông G: 4 triệu đồng
           - Ông H: 5 triệu đồng
 c) Hàng hóa tồn kho: 6 triệu đồng
 d) Tiền mặt tồn 3 triệu đồng
 e) Một xe máy: Giá mua 4 triệu đồng, dự kiến nếu bán chỉ còn 2 triệu đồng.
 f) Hàng hóa bạn ký gởi cho người ta bán: 7 triệu đồng.
g) Hàng hóa người ta ký gởi cho bạn bán: 8 triệu đồng
Hỏi qua một năm hoạt động, bạn lãi bao nhiêu triệu?


  • 9
  • 11
  • 2
  • Không phải các đáp án trên.

Bộ đề đang làm: Nghiệp vụ kế toán

Số câu đúng :

Đánh giá :

Tiến độ làm: 0 / 20

Tổng thời gian : '

Thời gian làm : : :

  • Câu 1: A B C D
  • Câu 2: A B C D
  • Câu 3: A B C D
  • Câu 4: A B C D
  • Câu 5: A B C D
  • Câu 6: A B C D
  • Câu 7: A B C D
  • Câu 8: A B C D
  • Câu 9: A B C D
  • Câu 10: A B C D
  • Câu 11: A B C D
  • Câu 12: A B C D
  • Câu 13: A B C D
  • Câu 14: A B C D
  • Câu 15: A B C D
  • Câu 16: A B C D
  • Câu 17: A B C D
  • Câu 18: A B C D
  • Câu 19: A B C D
  • Câu 20: A B C D
Zalo
Zalo
Zalo
Hotline